Túi lọc Polypropylene (PP) và Polyethylene (PE) được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp để lọc chất lỏng. Những túi lọc này có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, độ ổn định nhiệt tốt và có thể loại bỏ tạp chất hiệu quả khỏi chất lỏng. Dưới đây là một số ứng dụng công nghiệp của túi lọc PP và PE:
- Công nghiệp hóa chất: Túi lọc PP và PE được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất để lọc nhiều loại hóa chất khác nhau, chẳng hạn như axit, kiềm và dung môi. Chúng cũng được sử dụng để lọc chất xúc tác, nhựa và chất kết dính.
- Ngành công nghiệp dầu khí: Túi lọc PP và PE được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí để lọc nước sản xuất, nước phun, chất lỏng hoàn thiện và khai thác khí tự nhiên.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Túi lọc PP và PE được sử dụng để lọc trong ngành thực phẩm và đồ uống, chẳng hạn như lọc bia, lọc rượu, lọc nước đóng chai, lọc nước ngọt, lọc nước trái cây và lọc sữa.
- Ngành công nghiệp điện tử: Túi lọc PP và PE được sử dụng để lọc nhiều loại chất lỏng khác nhau dùng trong ngành công nghiệp điện tử, chẳng hạn như dung môi làm sạch và dung dịch khắc.
- Ngành công nghiệp dược phẩm: Túi lọc PP và PE được sử dụng để lọc nước siêu tinh khiết trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Ngoài những ứng dụng trên, túi lọc PP và PE còn được sử dụng trong ngành luyện kim, công nghiệp xử lý nước và hệ thống lọc biển để khử muối nước biển.
Nhìn chung, túi lọc PP và PE là những loại túi lọc đa năng và hiệu quả, có thể đáp ứng nhu cầu lọc đa dạng của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Thông số sản phẩm
Tên sản phẩm | Túi lọc chất lỏng | ||
Vật liệu có sẵn | Nylon (NMO) | Polyester (PE) | Polypropylen (PP) |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 80-100°C | 120-130°C | 80-100°C |
Xếp hạng micron (um) | 25, 50, 100, 150, 200, 300, 400, 500, 600 hoặc 25-2000um | 0,5, 1, 3, 5, 10, 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 300 | 0,5, 1, 3, 5, 10, 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 300 |
Kích cỡ | 1 #: 7″ x 16″ (17,78 cm x 40,64 cm) | ||
2 #: 7″ x 32″ (17,78 cm x 81,28 cm) | |||
3 #: 4″ x 8,25″ (10,16 cm x 20,96 cm) | |||
4 #: 4″ x 14″ (10,16 cm x 35,56 cm) | |||
5 #: 6 ” x 22″ (15,24 cm x 55,88 cm) | |||
Kích thước tùy chỉnh | |||
Diện tích túi lọc (m²) / Thể tích túi lọc (Lít) | 1#: 0,19 m² / 7,9 Lít | ||
2#: 0,41 m² / 17,3 Lít | |||
3#: 0,05 m² / 1,4 lít | |||
4#: 0,09 m² / 2,5 lít | |||
5#: 0,22 m² / 8,1 lít | |||
Vòng cổ | Vòng polypropylen/Vòng polyester/Vòng thép mạ kẽm/ | ||
Vòng thép không gỉ/Dây thừng | |||
Nhận xét | OEM: hỗ trợ | ||
Mục tùy chỉnh: hỗ trợ. |
Thời gian đăng: 14-04-2023